Bước tới nội dung

tiều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤w˨˩tiəw˧˧tiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tiều

  1. Người đốn củi trên rừng.
    Ông tiều, chú tiều:.
    Lom khom dưới núi tiều vài chú (Bà huyện Thanh Quan
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Bà huyện Thanh Quan, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. X. Tườu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]